AutoCAD là phần mềm thiết kế đồ họa chuyên sử dụng để tạo ra các bản vẽ thiết kế dùng trong kiến trúc, cơ khí, xây dựng… Giống như các phần mềm thiết kế đồ họa khác, để sử dụng thành thạo AutoCAD người dùng cần biết các câu lệnh, cách gọi lệnh và chức năng cùa từng câu lệnh.
Bạn đang xem: Các lệnh cơ bản trong autocad 2d
Để tạo ra một bản vẽ kĩ thuật với nhiều chi tiết phức tạp, bạn sẽ phải sử dụng nhiều công cụ khác nhau trong AutoCAD. Việc sử dụng các lệnh AutoCAD sẽ giúp bạn hoàn thành thiết kế nhanh chóng và dễ dàng hơn. campusstudylab.vn Tech đã tổng hợp các lệnh cơ bản trong AutoCAD, bạn có thể tự học AutoCAD với các câu lệnh này!




Hoàn tất xong, bạn khởi động lại và xem thử đã thay đổi câu lệnh AutoCAD thành công chưa.
Các lệnh cơ bản trong AutoCAD bắt buộc phải biết!
15 lệnh dưới đây là các lệnh cơ bản trong AutoCAD được sử dụng thường xuyên nhất mà bạn nên biết và nếu nhớ được thì càng tốt!
STT | Tên lệnh | Phím tắt | Chức năng |
1 | Rotate | RO | Xoay đối tượng theo điểm cố định |
2 | Align | AL | Căn chỉnh các đối tượng với nhau |
3 | Array | AR | Sao chép đối tượng thành dãy (2D) |
4 | Arc | A | Vẽ đường cong |
5 | Boundary | BO | Tạo đa tuyến kín |
6 | Block | B | Tạo Block |
7 | Circle | CC | Vẽ đường tròn |
8 | Trim | TR | Cắt xén đối tượng |
9 | Fillet | F | Bo tròn góc |
10 | Hatch | H | Thêm vật liệu, tạo mặt cắt cho đối tượng |
11 | Matchprop | MA | Sao chép thuộc tính |
12 | Offset | O | Vẽ đường tròn đồng tâm, đường thẳng song song, đường cong song song |
13 | Scale | SC | Phóng to, thu nhỏ theo tỉ lệ |
14 | Erase | E | Xóa đối tượng |
15 | Chamfer | CHA | Vát cạnh đối tượng |
Các lệnh cơ bản trong AutoCAD khác
Trong AutoCAD có rất nhiều câu lệnh khác nhau nhưng ở đây chúng tôi chọn giới thiệu các lệnh cơ bản trong AutoCAD và phân chia theo từng nhóm lệnh theo mục đích để bạn dễ tìm hiểu.
Xem thêm: Top 7 Phần Mềm Mầm Non Miễn Phí, Phần Mềm Quản Lý Và Kết Nối Mầm Non Coniu
Bạn không cần phải nhớ hết các lệnh cơ bản trong AutoCAD mà có thể ghi chú và tìm kiếm lúc cần là được.Nhóm lệnh vẽ
STT | Tên lệnh | Phím tắt | Chức năng |
1 | Line | L | Vẽ đoạn thẳng |
2 | Polyne | PL | Vẽ các đoạn thẳng liên tiếp |
3 | Rectangle | REC | Vẽ hình chữ nhật |
4 | Circle | CC | Vẽ đường tròn |
5 | Polygon | POL | Vẽ đa giác đều |
6 | Ellipse | EL | Vẽ hình Elip |
7 | Arc | A | Vẽ cung tròn |
8 | Spline | SPL | Vẽ đường cong |
9 | Point | PO | Vẽ 1 điểm bất kì |
10 | Extrude | EXT | Tạo khối 3D từ hình 2D |
11 | Gradient | GD | Tô màu cho đối tượng |
12 | Hatch | H | Tạo mặt cắt, điền vật liệu cho đối tượng |
13 | Hide | HI | Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất |
14 | Mline | ML | Tạo các đường thẳng song song |
15 | Revolve | REV | Tạo khối 3D tròn xoay |
16 | Pyramid | PYR | Vẽ kim tự tháp 3D |
17 | Solid | SO | Tạo hình tam giác và tứ giác |
18 | Mirror | M | Vẽ đối xứng |
19 | Spline | SPL | Vẽ đường cong bất kì |
20 | Torus | TOR | Vẽ xuyến 3D |
21 | Shade | SHA | Đổ bóng đối tượng 3D |
22 | Thickness | TH | Tạo độ dày |
23 | Wedge | WE | Vẽ hình nêm/chêm |
24 | Boundary | BO | Tạo đa tuyến kín |
25 | Donut | DO | Vẽ hình vành khăn |
Nhóm lệnh vẽ đường kích thước
STT | Tên lệnh | Phím tắt | Chức năng |
1 | Dimordinate | DOR | Ghi kích thước theo tọa độ điểm |
2 | Dimlinear | DLI | Ghi kích thước thẳng đứng hoặc nằm ngang |
3 | Dimaligned | DAL | Ghi kích thước xiên |
4 | Dimangular | DAN | Ghi kích thước góc |
5 | Dimradius | DRA | Ghi kích thước bán kính |
6 | DimDiameter | DDI | Ghi kích thước đường kính |
7 | Dimcontinue | DCO | Ghi kích thước nối tiếp |
8 | Dimbaseline | DBA | Ghi kích thước song song |
9 | Leader | LE | Ghi kích thước theo đường dẫn |
10 | Dimedit | DED | Sửa kích thước |
11 | Dimstyle | D | Tạo kiểu kích thước |
12 | Dimoveride | DOV | Ghi đè biến hệ thống sử dụng với kích thước đã chọn |
13 | Dimdimsassociate | DDA | Loại bỏ kết hợp các kích thước đã chọn |
14 | Dimreassociate | DRE | Liên kết kích thước đã chọn với đối tượng |
15 | Dimjogline | DJL | Thêm, xóa jog line trên kích thước tuyến tính hoặc căn chỉnh |
Nhóm lệnh quản lý, biến đổi, hiệu chỉnh
STT | Tên lệnh | Phím tắt | Chức năng |
1 | Layer | L | Quản lý các Layers |
2 | Setting | SE | Quản lý cài đặt bản vẽ |
3 | Option | OP | Quản lý cài đặt mặc định |
4 | Copy | CO/CP | Sao chép đối tượng |
5 | Move | M | Di chuyển đối tượng |
6 | Pan | P | Di chuyển tầm nhìn |
7 | Zoom | Z | Thu phóng đối tượng |
8 | Extend | EX | Kéo dài đối tượng này tới đối tượng kia |
9 | Spell | SP | Kiểm tra chính tả |
10 | Regen | RE | Tái tạo khung hình |
11 | Break | BR | Xén một phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn |
12 | Lengtheng | LEN | Thay đổi chiều dài đối tượng |
13 | Stretch | S | Kéo dãn đối tượng |
14 | Linetype | LT | Tạo và xác lập các kiểu đường |
15 | Ltscale | LTS | Điều chỉnh tỉ lệ đường nét |
16 | Properties | PR | Thay đổi thuộc tính |
17 | Pedit | PE | Chỉnh sửa các đa tuyến |
18 | Export | EXP | Lưu các đối tượng trong bản vẽ sang định dạng tệp khác |
19 | ExportPDF | EPDF | Xuất file PDF |
20 | Group | G | Quản lý và tạo nhóm |
21 | Import | IMP | Nhập các tệp vào bản vẽ hiện tại |
22 | Join | J | Ghép các đối tượng |
23 | Insertobj | IO | Chèn một đối tượng được liên kết |
24 | Intersect | IN | Tạo phần giao cắt giữa 2 đối tượng |
25 | Layout | LO | Tạo và quản lý layout |
26 | Preview | PRE | Xem trước bản vẽ |
27 | Qsave | QSAVE | Lưu bản vẽ |
28 | Render | RR | Kết xuất hình ảnh mô hình hoặc bản vẽ 3D |
29 | Style | ST | Tạo, chỉnh sửa kiểu ghi văn bản |
30 | Textedit | TEDIT | Chỉnh sửa văn bản |
31 | Toolbar | TO | Quản lý thanh công cụ |
32 | Tablestyle | TS | Chèn và chỉnh sửa bảng |
33 | Mtext | MT | Thêm văn bản |
34 | UNITS | UN | Định vị đơn vị bản vẽ |
35 | Geographiclocation | GEO | Thông tin vị trí địa lý cho tệp bản vẽ |
Nhóm lệnh làm việc với khối
STT | Tên lệnh | Phím tắt | Chức năng |
1 | Attdef | ATT | Gán thuộc tính cho khối |
2 | Insert | I | Chèn khối vào bản vẽ |
3 | Minset | Chèn khối vào bản vẽ thành nhiều đối tượng | |
4 | Divide | DIV | Chia đối tượng vẽ thành nhiều phần bằng nhau |
5 | Measure | ME | Chia đối tượng theo độ dài |
6 | Attedit | ATE | Hiệu chỉnh thuộc tính của Block |
7 | Explode | X | Phân rã khối |
8 | Attipedit | ATI | Thay đổi nội dung thuộc tính của khối |
9 | Bclose | BC | Đóng trình chỉnh sửa khối |
10 | Bedit | BE | Mở Block trong trình chỉnh sửa khối |
11 | Besave | BS | Lưu block hiện tại |
12 | Bevstate | BVS | Tạo, đặt hoặc xóa trạng thái hiển thị trong một khối động |
13 | Extend | EX | Kéo dài đối tượng |
14 | Dataextraction | DX | Trích xuất, hợp nhất dữ liệu |
15 | Slice | SL | Cắt khối 3D |
16 | Subtract | SU | Phép trừ khối |
17 | Union | UNI | Phép cộng khối |
Nhóm lệnh tùy chọn hiển thị
STT | Tên lệnh | Phím tắt | Chức năng |
1 | List | LI | Hiển thị dữ liệu thuộc tính cho các đối tượng được chọn |
2 | Dist | DI | Ước lượng khoảng cách góc |
3 | ID | ID | Hiển thị các giá trị tọa độ điểm trên màn hình |
4 | Area | AA | Tính diện tích và chu vi |
5 | View | V | Lưu và khôi phục các named views, camera views, layout views, và preset views |
6 | Ddvpoint | VP | Xác lập hướng xem 3 chiều |
7 | Vscurrent | VS | Đặt visual style |
8 | Visualstyle | VSM | Tạo và sửa đổi các isual style |
9 | Navwheel | WHEEL | Bánh xe chứa các công cụ điều hướng view |
10 | Dsettings | DS | Hiển thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking |
11 | Dview | DV | Chế độ xem song song hoặc phối cảnh |
12 | Lweight | LDD | Thiết lập tùy chọn hiển thị đường thẳng hiện tại, đường thẳng và đơn vị đường thẳng |
13 | MView | MV | Tạo cửa sổ động |
14 | Newview | NVIEW | Chế độ xem được đặt tên không có chuyển động |
15 | PSpace | PS | Chuyển sang chế độ xem không gian giấy |
16 | Purge | PU | Bỏ mục thừa không sử dụng |
Như vậy, campusstudylab.vn Tech đã giới thiệu cho bạn các lệnh cơ bản trong AutoCAD. Chúc bạn sử dụng thành công và sớm thành thạo AutoCAD để phục vụ công việc của mình hiệu quả hơn. Tham khảo thêm các bài viết khác về công nghệ và phần mềm tại website campusstudylab.vn Tech nhé!